Tóm Tắt Nội Dung
Bảng Giá Nhôm Tấm Mới Nhất hiện nay. Theo xu hướng của kinh tế và áp lực của chiến tranh thương mại giữa các nước dẫn đầu về ngành công nghiệp sản xuất nhôm tấm hợp kim nên giá nhôm có rất nhiều biến động.
Nhôm tấm là một trong những vật liệu kim loại được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiện nay. Với tính chất nhẹ, bền, chống ăn mòn và độ bền cao, nhôm tấm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy móc, tủ điện, đồ gia dụng và nhiều ngành công nghiệp khác.
Tuy nhiên, giá cả của nhôm tấm thường dao động và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như độ dày, kích thước, mác nhôm và tình hình thị trường. Bạn muốn biết được bảng giá nhôm tấm mới nhất hiện nay liên hệ 0912 656 061.
Bảng Giá Nhôm Tấm Mới Nhất
1 – Nhôm tấm A1050 – H0, H14 độ dày từ 0.15mm, 0.23mm, 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm giá giao động khoảng 60.000/kg. Đây là mác nhôm thông dụng, Nhôm tấm làm máng điện, nhôm tấm làm tủ điện …,
Ngoài dạng tấm còn có nhộm cuộn dùng bọc bảo ôn, trang trí, nhôm làm quảng cáo…
- Bảng gía nhôm tấm 2mm
- Bảng gía nhôm tấm chống trượt
2 – Nhôm tấm A5052 – H32, H34, H112 độ dày nhôm tấm từ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm giá 65.000/kg loại này chủ yếu làm biển quảng cáo, chịu được môi trường khác nhiệt như nước biển, môi trường hóa chất, axit…
3 – Nhôm tấm A6061 – T6 độ dày từ 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm giá 72.000/kg, loại này có độ cứng cao hay sử dụng cắt laser ( nhôm cắt laser ) làm chi tiết máy, đóng tàu, ngành công nghệ cao rô bốt, vỏ máy bay,… Độ dày từ 8mm, 10mm, 12mm, 16mm, 20mm, 25mm….230mm giá 65.000/kg.
Bảng giá nhôm tấm mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng giá nhôm tấm mới nhất trên thị trường, được cập nhật từ các đơn vị cung cấp uy tín. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý độc giả có thể liên hệ trực tiếp với các công ty để được tư vấn và báo giá chính xác.
Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Mác nhôm | Giá (VND/kg) |
---|---|---|---|
0,5 | 1×2 | A1050 | 55.000 |
1,0 | 1×2 | A1050 | 56.000 |
1,5 | 1×2 | A1050 | 57.000 |
2,0 | 1×2 | A1050 | 58.000 |
2,5 | 1×2 | A1050 | 59.000 |
3,0 | 1×2 | A1050 | 60.000 |
3,5 | 1×2 | A1050 | 61.000 |
4,0 | 1×2 | A1050 | 62.000 |
5,0 | 1×2 | A1050 | 63.000 |
Qua bảng báo giá trên, có thể thấy giá nhôm tấm dao động từ 75.000 – 85.000 VND/kg, tùy thuộc vào độ dày và kích thước của sản phẩm. Đây là mức giá khá ổn định và phù hợp với ngân sách của đa số khách hàng.
Giá nhôm tấm mới nhất
Giá nhôm tấm thường được cập nhật và điều chỉnh thường xuyên theo tình hình thị trường. Để biết bảng giá nhôm tấm mới nhất, quý độc giả có thể truy cập vào các trang web chuyên cung cấp thông tin về giá kim loại. Các trang này sẽ cung cấp thông tin cập nhật liên tục về giá nhôm tấm và các loại kim loại khác.
Ngoài ra, quý độc giả cũng có thể liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp để yêu cầu báo giá mới nhất và tìm hiểu thêm về các ưu đãi và chính sách bán hàng.
Nhôm tấm giá rẻ tốt nhất hiện nay
Nếu bạn cần mua nhôm tấm số lượng lớn, bạn có thể liên hệ trực tiếp với các nhà máy sản xuất hoặc các nhà phân phối lớn để được hưởng giá sỉ. Giá nhôm tấm sỉ thường rẻ hơn giá bán lẻ từ 10-20%, tùy thuộc vào số lượng và địa chỉ giao hàng.
Với việc mua nhôm tấm giá sỉ, bạn sẽ tiết kiệm được chi phí đáng kể và còn có thể đàm phán giá cả để đảm bảo mức giá hợp lý cho doanh nghiệp của mình.
Bảng giá nhôm tấm các loại
Ngoài mác nhôm A1050, trên thị trường hiện nay còn có nhiều loại nhôm tấm khác như A6061, A6063, A7075, A5083, A1100… Dưới đây là bảng giá nhôm tấm các loại để bạn có thể so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Mác nhôm | Giá (VND/kg) |
---|---|---|---|
0,5 | 1×2 | A6061 | 50.000 |
1,0 | 1×2 | A6061 | 52.000 |
1,5 | 1×2 | A6061 | 54.000 |
2,0 | 1×2 | A6061 | 56.000 |
2,5 | 1×2 | A6061 | 58.000 |
3,0 | 1×2 | A6061 | 60.000 |
3,5 | 1×2 | A6061 | 62.000 |
4,0 | 1×2 | A6061 | 64.000 |
5,0 | 1×2 | A6061 | 66.000 |
Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Mác nhôm | Giá (VND/kg) |
---|---|---|---|
0,5 | 1×2 | A6063 | 48.000 |
1,0 | 1×2 | A6063 | 49.000 |
1,5 | 1×2 | A6063 | 51.000 |
2,0 | 1×2 | A6063 | 52.000 |
2,5 | 1×2 | A6063 | 53.000 |
3,0 | 1×2 | A6063 | 54.000 |
3,5 | 1×2 | A6063 | 55.000 |
4,0 | 1×2 | A6063 | 56.000 |
5,0 | 1×2 | A6063 | 57.000 |
Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Mác nhôm | Giá (VND/kg) |
---|---|---|---|
0,5 | 1×2 | A7075 | 60.000 |
1,0 | 1×2 | A7075 | 62.000 |
1,5 | 1×2 | A7075 | 65.000 |
2,0 | 1×2 | A7075 | 68.000 |
2,5 | 1×2 | A7075 | 71.000 |
3,0 | 1×2 | A7075 | 74.000 |
3,5 | 1×2 | A7075 | 77.000 |
4,0 | 1×2 | A7075 | 80.000 |
5,0 | 1×2 | A7075 | 83.000 |
Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Mác nhôm | Giá (VND/kg) |
---|---|---|---|
0,5 | 1×2 | A5083 | 55.000 |
1,0 | 1×2 | A5083 | 57.000 |
1,5 | 1×2 | A5083 | 59.000 |
2,0 | 1×2 | A5083 | 61.000 |
2,5 | 1×2 | A5083 | 63.000 |
3,0 | 1×2 | A5083 | 65.000 |
3,5 | 1×2 | A5083 | 67.000 |
4,0 | 1×2 | A5083 | 69.000 |
5,0 | 1×2 | A5083 | 71.000 |
Độ dày (mm) | Kích thước (m) | Mác nhôm | Giá (VND/kg) |
---|---|---|---|
0,5 | 1×2 | A1100 | 45.000 |
1,0 | 1×2 | A1100 | 47.000 |
1,5 | 1×2 | A1100 | 49.000 |
2,0 | 1×2 | A1100 | 51.000 |
2,5 | 1×2 | A1100 | 53.000 |
3,0 | 1×2 | A1100 | 55.000 |
3,5 | 1×2 | A1100 | 57.000 |
4,0 | 1×2 | A1100 | 59.000 |
5,0 | 1×2 | A1100 | 61.000 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp để có thông tin chính xác và chi tiết về giá cả cũng như chất lượng sản phẩm.
So sánh Bảng giá nhôm tấm
Khi mua nhôm tấm, việc so sánh giá là điều quan trọng giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Dưới đây là một số yếu tố cần xem xét khi so sánh giá nhôm tấm:
1. Mác nhôm
Mỗi loại mác nhôm sẽ có giá khác nhau do đặc tính và ứng dụng khác nhau. Bạn cần xác định rõ mác nhôm phù hợp với công trình hoặc sản phẩm của mình để có sự so sánh chính xác.
2. Độ dày và kích thước
Nhôm tấm có nhiều độ dày và kích thước khác nhau, từ đó ảnh hưởng đến giá cả. Việc so sánh giá theo độ dày và kích thước giúp bạn lựa chọn được sản phẩm tiết kiệm nhất.
3. Nguyên liệu và chất lượng
Chất lượng nguyên liệu cũng như quy trình sản xuất sẽ ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng của sản phẩm. Hãy chọn những đơn vị cung cấp nhôm tấm uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4. Thị trường và cung cầu
Tình hình thị trường cũng như cung cầu có thể ảnh hưởng đến giá nhôm tấm hàng ngày. Hãy theo dõi và so sánh giá từ nhiều nguồn khác nhau để có cái nhìn tổng quan và chính xác.
Việc so sánh giá nhôm tấm đòi hỏi sự cẩn trọng và tỉ mỉ để đưa ra quyết định đúng đắn và hiệu quả.
Đơn vị cung cấp nhôm tấm uy tín
Để mua nhôm tấm chất lượng và uy tín, bạn cần lựa chọn đơn vị cung cấp đáng tin cậy. Dưới đây là một số tiêu chí giúp bạn đánh giá và chọn lựa đơn vị cung cấp nhôm tấm uy tín:
1. Kinh nghiệm và uy tín
Đơn vị cung cấp có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp nhôm tấm thường cho thấy sự ổn định và uy tín trong sản phẩm và dịch vụ.
2. Chất lượng sản phẩm
Sản phẩm nhôm tấm phải đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng và kỹ thuật để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong sử dụng.
3. Dịch vụ hậu mãi
Đơn vị cung cấp có chính sách hậu mãi tốt, hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng và bảo hành sản phẩm.
4. Giá cả cạnh tranh
Giá cả phải hợp lý và cạnh tranh trên thị trường, không quá cao so với chất lượng sản phẩm.
5. Phản hồi từ khách hàng
Đánh giá và phản hồi từ khách hàng trước đây là thông tin quý giá giúp bạn đánh giá đúng đắn về đơn vị cung cấp, có bảng giá nhôm tấm mới nhất.
Việc lựa chọn đơn vị cung cấp nhôm tấm uy tín là yếu tố then chốt để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Tham khảo bảng giá nhôm tấm
Để tham khảo bảng giá nhôm tấm, bạn có thể truy cập vào các trang web thương mại điện tử, diễn đàn xây dựng hoặc liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp.
Việc tham khảo giá nhôm tấm từ các nguồn tin cậy giúp bạn có cái nhìn tổng quan về thị trường và đưa ra quyết định mua hàng chính xác.
Bảng giá nhôm tấm mới nhất
do công ty Phương Nam nhập khẩu trực tiếp, giá cạnh tranh phụ thuộc vào đơn hàng và thời điểm nhập.
- Mọi thông tin về giá nhôm tấm chỉ mang tính chất tham khảo và hoạch toán vật tư công trình.
Để biết rõ giá nhôm hiện tại quý khách liên hệ 0933 212 607 hoặc liên hệ
Công ty Phương Nam – 161 quốc lộ 1A, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP HCM.
( Ngay gần cầu vượt Ngã 4 Ga )
Hotline 0933 212 607 – 0912 656 061 ( Hoặc gửi zalo )
Mail: nhomtamphuongnam@gmail.com
Xem thêm bài viết: Giá nhôm cuộn mới nhất
Bài viết liên quan: